ADVERTISEMENT
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
GIOITREVN
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT
Home Old

100 TÊN TIẾNG NHẬT HAY CHO NAM

admin by admin
August 19, 2022
Reading Time: 10 mins read
0
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT

Tiếng Nhật được viết bằng ba chữ viết, được gọi là kanji, hiragana và katakana. Kanji là các ký hiệu đại diện cho một từ, chẳng hạn như động từ, danh từ hoặc gốc của tính từ. Hiragana được đại diện cho các phiên âm kanji và katakana sử dụng cho ngoại từ.

Do đó, nhiều tên tiếng Nhật hay cho nam có thể được viết khác nhau, với các ý nghĩa riêng biệt nhưng cách đọc giống nhau. Điều quan trọng cần lưu ý là đa số tên tiếng Nhật hay thường xoay quanh một chữ kanji cụ thể hơn là một tên riêng lẻ và đôi khi sẽ được tô điểm thêm vài nét so với chữ kanji gốc để tạo sự khác biệt.

Những điều này được thể hiện rất rõ trong danh sách 100 tên tiếng Nhật hay cho nam của Daruma mà các bạn sẽ tham khảo ngay đây.

Những tên tiếng Nhật hay cho nam

Bạn sẽ có thể thấy một số cái tên tiếng Nhật hay cho nam quen thuộc trong danh sách này, nhưng bạn cũng có thể sẽ phát hiện ra một số cái tên độc đáo mà bạn chưa từng nghe trước đây.

 

Ren

Một bông hoa sen

Haruto

Mang nghĩa là ánh sáng, mặt trời, giống nam và bay cao.

Aoi

Tên Aoi có nghĩa là cây thục quỳ hoặc màu xanh lam.

Itsuki

Sử dụng cách đọc nanori của kanji, Itsuki có nghĩa là cây.

Minato

Cái tên trung tính này có nghĩa là bến cảng.

Yuma

Khi được viết là 悠真, nó có nghĩa là vĩnh viễn, thực sự, chân thực.

Hiroto

Hiroto là một tên tiếng Nhật hay cho nam với nghĩa là một người từ bi.

Ritsu

Mang ý nghĩa là luật pháp, công lý, đạo đức của con người

Asahi

Là ánh sáng, ngày mới, sự khởi đầu tốt đẹp

Akihito

Tên tiếng Nhật hay cho nam này có nghĩa là một vị hoàng tử sáng sủa.

Akimitsu

Tên Akimitsu có nghĩa là ánh sáng rực rỡ.

Akio

Akio có nghĩa là tươi sáng hoặc chói lọi

Arata

Sự tươi mới, tốt lành

Asuka

Asuka có nghĩa là ngày mai, bay lượn tự do, hương thơm hoặc chim chóc.

Ayumu

Cái tên này có nghĩa là điều kỳ ảo trong giấc mơ

Daichi

Daichi có nghĩa là trái đất

Daiki

Tên Daiki có thể được tạo bằng chữ kanji 大地- có nghĩa là sự sáng sủa, thông minh, tuyệt vời.

Daisuke

Daisuke có nghĩa là tuyệt vời, lớn lao hoặc sự giúp đỡ.

Denki

Denki có nghĩa là điện. Hiểu theo nghĩa bóng là nguồn năng lượng, động lực to lớn.

Fumihito

Fumihito có nghĩa là chữ viết và lòng trắc ẩn.

Đây là một tên tiếng Nhật hay cho nam với gia đình mong con trở thành nhà văn, bác sĩ, y tá,…

 

tên tiếng Nhật hay cho nam

Hiện tại, tiếng Nhật Daruma đang mở các lớp luyện thi N3 để chuẩn bị cho các bạn hoàn thiện 4 kỹ năng trong kì thi JLPT sắp tới, các bạn có thể tham khảo tại đường dẫn tại đây nhé.

 

Genji

Tên Genji có nghĩa là hai sự khởi đầu.

Goro

Goro có nghĩa là thứ sáu và con trai.

Hachirou

Chữ kanji của Hachirou có nghĩa là thứ tám và con trai.

Haru

Haru có thể có hiểu là ánh sáng, mặt trời, giống nam hoặc mùa xuân.

Haruka

Sự xa xôi hoặc hẻo lánh

Hayate

Hayate có một ý nghĩa khá thơ, đó là âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió.

Hibiki

Hibiki có nghĩa là âm thanh hoặc tiếng vang.

Hideaki

Một cái tên tiếng Nhật hay cho nam khác có nghĩa là sự xuất sắc hoặc tỏa sáng.

Hikari

Hikari là vầng ánh sáng tuyệt đẹp

Hikaru

Hikaru có nghĩa là ánh sáng hoặc độ toả sáng.

Hinata

Là một nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời.

Hiraku

Tên Hiraku có nghĩa là mở rộng, phát triển hoặc hỗ trợ.

Hiroshi

Một đứa trẻ biết khoan dung, hào phóng và độ vượng.

Ichiro

Một người con trai

Isamu

Một cậu bé dũng cảm

Jiro

Jiro mang nghĩa là hai người con trai

Jun

Tùy thuộc vào chữ kanji được sử dụng, Jun có thể có nghĩa là tinh khiết, sạch sẽ, đơn giản hoặc ấm áp.

Junichi

Junichi có nghĩa là tuân theo, phục tùng, hoặc sự thuần khiết.

Junpei

Junpei là một tên tiếng Nhật có nghĩa là thanh khiết, yên bình.

Juurou

Juurou có nghĩa là mười người con trai.

Kaede

Tên này có nghĩa là cây phong.

Kaito

Kaito là 海 – có nghĩa là biển, đại dương và 翔 – có nghĩa là bay lên, bay cao.

Kaoru

Kaoru có thể được viết bằng kanji là 薫 / 郁 / 芳, đều có nghĩa là hương thơm.

Katashi

Một đứa trẻ cứng rắn, vững vàng.

Katsu

Cái tên Katsu có nghĩa là chiến thắng.

Katsuo

Katsuo là một cái tên có nghĩa là chiến thắng và anh hùng.

Katsurou

Người con trai mang lại thanh danh cho gia tộc

Kazuki

Hòa bình, hy vọng, sự tươi sáng hoặc là một cái cây.

Kazuo

Kazuo có nghĩa là một người đàn ông hoặc một người chồng.

tên tiếng Nhật hay cho nam

Bạn có thể tham khảo qua bộ giáo trình Shinkanzen N3 vô cùng phổ biến trong việc nâng cao khả năng tự học tiếng Nhật của mọi người. Nó sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn kiến thức phong phú ở mọi lĩnh vực và từ đó lại còn có thể tự nghĩ ra một cái tên tiếng Nhật hay cho nam và độc đáo cho riêng mình nữa đấy.

 

Kei

Kei có thể có nghĩa là thông minh, đá quý hoặc tin mừng.

Ken

Một cậu bé khỏe mạnh, mạnh mẽ.

Kenichi

Một chàng trai khoẻ mạnh.

Kenshin

Chàng trai khiêm tốn và đáng tin cậy

Kenzo

Ở Nhật Bản, Kenzo có nghĩa là số hai hoặc là sự khiêm tốn.

Kichiro

Một cậu bé mang lại sự may mắn

Kiyoshi

Tên này có nghĩa là ánh sáng, tươi sáng hoặc sự rõ ràng.

Kohaku

Kohaku có nghĩa là đỏ và trắng hoặc vàng và bạc.

Kouji

Đứa bé có thể chữa lành vết thương cho mọi người.

Kurou

Mang nghĩa là chín người con trai và theo truyền thống sẽ được đặt cho người con trai thứ chín của gia đình.

Kyo

Có ý nghĩa là một tập thể vững mạnh.

Makoto

Cái tên trung tính này có nghĩa là trung thành, thật thà.

Masami

Trở nên xinh đẹp, mạnh mẽ.

Masaru

Một đứa trẻ bất bại và xuất sắc.

Minoru

Minoru nghĩa là đơm hoa kết trái.

Naoki

Nghĩa đen là một cái cây thẳng.

Naruhito

Tên Naruhito có nghĩa là đức hạnh, lòng trắc ẩn.

Nori

Tên này có nghĩa là lễ, nghi thức.

Osamu

Đây là một tên mang ý nghĩa kỷ luật, nghiên cứu, logic, biên niên sử, trị vì hoặc cai trị.

Rin

Tên Rin có nghĩa là trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng.

Ringo

Ringo trong tiếng Nhật có nghĩa là quả táo.

Rounin

Rounin có nghĩa là trôi dạt hoặc lang thang.

Ryo

Đứa trẻ mang lại sự mát mẻ, sảng khoái, hoặc thực tế.

Ryoichi

Một chàng trai trong sạch, trên cả tuyệt vời.

 

tên tiếng Nhật hay cho nam

 

Ryota

Ryota có nghĩa là mát mẻ, sảng khoái, trong trẻo.

Ryu

Mang nghĩa là một con rồng.

Ryuji

Đứa con đầu tiên của rồng

Saburou

Người con trai sáng sủa.

Shigeru

Viết là 茂, có nghĩa là xum xuê, tươi

Shin

Tên Shin của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là sự chân thực..

Shingo

Một chàng trai thật thà, khiêm tốn.

Shinobu

Một chàng trai kiên nhẫn, vượt khó.

Shion

Một bông hoa tử uyển.

Shiori

Một chàng trai nhẹ nhàng, lịch thiệp.

Shou

Một vị chỉ huy tài ba.

Shohei

Đứa trẻ mang đến sự yên bình.

Shota

Người có chí, dám nghĩ, dám làm.

Shun

Đứa trẻ tài ba, nhanh nhẹn.

Soma

Soma có nghĩa là chân thực, âm thanh đột ngột của gió.

Sora

Cả kanji 空 và 昊, đều có nghĩa là bầu trời.

Sota

Người sở hữu một cuộc đời trơn tru, trôi chảy.

Susumu

Tên Susumu của các bé trai Nhật Bản có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ.

Taichi

Sự to lớn.

Taiki

Một người vĩ đại, to lớn, hoặc là một cái cây.

Takashi

Takashi, viết 隆, có nghĩa là thịnh vượng, cao quý.

Takehito

Takehiko có nghĩa là tướng quân hoặc một vị hoàng tử.

Yamato

Chữ kanji của Yamato – 大和có nghĩa là sự hòa hợp tuyệt đối.

Yuuma

Có nghĩa là sự chân thực, vĩnh viễn.

Yuto

Đây là một tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa một chàng trai xuất sắc, dịu dàng, ưu việt.

tên tiếng Nhật hay cho nam

Vậy là chúng ta đã vừa được tham khảo qua 100 cái tên tiếng Nhật hay cho nam mà các bạn có thể đặt cho con hoặc chính bản thân mình để thể hiện tính cách bản thân. tên tiếng Nhật hay cho nam

Hãy để lại comment nếu còn thắc gì nào và thường xuyên theo dõi website cho những nội dung thú vị tiếp theo nhé. Chúc các bạn một ngày vui vẻ.

admin
admin
Previous Post

TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – leanhtien.net

Next Post

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, kanji

Bài viết liên quan

No Content Available
Next Post

Top 13 tên tiếng nhật mới nhất năm 2022

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kết nối tại đây

  • 99 Subscribers
ADVERTISEMENT
  • Trending
  • Comments
  • Latest

Top 10 tìm bạn bốn phương có số điện thoại mới nhất năm 2022

12094

Top 22 dls 2019 lmhmod mới nhất năm 2022

3274

Top 14 15minutes4me mới nhất năm 2022

2032

Top 21 game online chơi cùng bạn bè mới nhất năm 2022

1695

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 jeon jungkook có giá bán là bao nhiêu mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Bài viết có thể bạn quan tâm

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 jeon jungkook có giá bán là bao nhiêu mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Website Gioitrevn.net cập nhật thường xuyên những thông tin, kiến thức hữu ích dành cho giới trẻ Việt Nam

Follow Us

Sitemap

Bài viết mới nhất

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net

No Result
View All Result

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net