Xu hướng đặt tên con theo nghĩa Hán Việt đã có từ lâu nhưng đến nay vẫn thịnh hành. Đặt tên con theo tên Hán Việt không chỉ đẹp mà đằng sau đó còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa mà bố mẹ muốn gửi gắm. Nếu mẹ còn băn khoăn việc đặt tên cho bé yêu thì danh sách những tên Hán Việt hay cho con gái năm Nhâm Dần 2022 mà MarryBaby gợi ý dưới đây chắc chắn hữu ích.
Lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho bé gái năm 2022
Chọn tên cho con theo tiếng Hán Việt, bố mẹ cần lưu ý một số điều sau:
-
Tên lựa chọn cho con phải hay và có ý nghĩa đẹp. Bố mẹ có thể gửi gắm hy vọng, mong muốn của mình về cuộc đời và tương lai của con sau này.
-
Tên con phải có vần điệu, đọc lên nghe xuôi tai, không được trúc trắc, bởi ngôn ngữ Trung Hoa cũng có những âm cao thấp nên cần kết hợp khéo léo.
-
Tên phải được tạo nên từ những bộ thủ dễ hiểu, đơn giản; nên tránh những bộ phức tạp.
-
Các chữ trong tên con phải cân đối, hài hòa và tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé gái năm 2022
Dưới đây bài viết sẽ hướng dẫn bạn đặt tên con gái bằng tiếng Hán Việt với các tên theo thứ tự a, b, c để mẹ tiện lựa chọn cho bé yêu.
>>> Có thể bạn quan tâm: 280 tên ở nhà cho bé gái siêu dễ thương, độc đáo, ý nghĩa
1. Tên hay theo vần A cho bé gái năm Nhâm Dần
– AN – a 安 : Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)
– ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)
– ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
2. Tên theo vần B, C hay cho bé gái năm 2022
– BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
– BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
– CA – Gē 歌: Bài hát, ca khúc (Khải Ca)
– CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)
– CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)
– CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
– CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
– CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)