99+ tên tiếng Nhật hay dành cho bạn tha hồ chọn làm Nick Name
Bạn sắp đi du học Nhật Bản và muốn lựa chọn cho mình một cái tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa nói lên được tính cách cũng như đậm nét riêng biệt của bản thân. Hãy cùng trung tâm HFC tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Tên tiếng Nhật dường như không còn quá xa lạ gì với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua truyện tranh và bộ phim anime. Không những vậy nhiều người còn chọn để làm nickname của mình nhằm tạo sự khác biệt và mang một ý nghĩa gì đó. Được biết, tên người Nhật hiện đại thường bao gồm họ trước, tên sau và họ rất ít khi sử dụng tên lót.
Vậy có bao giờ bạn muốn mình cũng có một nickname tiếng Nhật thật hay, ý nghĩa và nói lên được phong cách cũng như sở thích riêng của mình chưa?Trong bài viết dưới đây trung tâm HFC sẽ đưa ra cho bạn những gợi ý về họ tên tiếng nhật hay để bạn có thể lựa chọn ra cho mình một nickname thật khác biệt nhé!
Tên tiếng Nhật hay thường xuất hiện trong các bộ truyện tranh không hề xa lạ với giới trẻ Việt.
>>Tham khảo ngay: 247+ Những tên tiếng Nhật hay trong Anime cho các tín đồ mê truyện chọn tên mà mình yêu thích
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Dưới đây sẽ liệt kê một số họ tên tiếng Nhật hay dành cho nữ và ý nghĩa của nó để các bạn có thể hình dung và lựa chọn cho mình một nickname theo sở thích của mình nhé!
1
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
2
Akako: màu đỏ
3
Aki: mùa thu
4
Akiko: ánh sáng
5
Akina: hoa mùa xuân
6
Amaya: mưa đêm
7
Aniko/Aneko: người chị lớn
8
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11
Cho: com bướm
12
Cho (HQ): xinh đẹp
13
Gen: nguồn gốc
14
Gin: vàng bạc
15
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
16
Ino: heo rừng
17
Hama: đứa con của bờ biển
18
Hasuko: đứa con của hoa sen
19
Hanako: đứa con của hoa
20
Haru: mùa xuân
21
Haruko: mùa xuân
22
Haruno: cảnh xuân
23
Hatsu: đứa con đầu lòng
24
Hidé: xuất sắc, thành công
25
Hiroko: hào phóng
26
Hoshi: ngôi sao
27
Ichiko: thầy bói
28
Iku: bổ dưỡng
29
Inari: vị nữ thần lúa
31
Izanami: người có lòng hiếu khách
32
Jin: người hiền lành lịch sự
33
Kagami: chiếc gương
34
Kami: nữ thần
35
Kameko/Kame: con rùa
36
Kané: đồng thau (kim loại)
37
Kazu: đầu tiên
38
Kazuko: đứa con đầu lòng
39
Keiko: đáng yêu
55
Mika: trăng mới
79
Sumi: tinh chất
98
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
99
Yori: đáng tin cậy
100
Yuuki: hoàng hôn
Các bạn du học sinh hoàn toàn có thể lựa chọn cho mình một nickname bằng tiếng Nhật thật hay và nghĩa.
>>Tìm hiểu ngay: Hướng dẫn tìm tên tiếng Nhật của bạn chính xác để bạn có thể tự mình chuyển tên mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng.
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Bên cạnh những tên hay dành cho nữ thì nam cũng có những cái tên bằng tiếng Nhật hay và rất riêng biệt đấy nhé!
1
Aki: mùa thu
2
Akira: thông minh
3
Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
4
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5
Aran (Thai): cánh rừng
6
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7
Chiko: như mũi tên
8
Chin (HQ): người vĩ đại
9
Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
10
Dosu: tàn khốc
11
Ebisu: thần may mắn
12
Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
13
Gi (HQ): người dũng cảm
14
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15
Haro: con của lợn rừng
16
Hasu: hoa sen
17
Hatake: nông điền
18
Ho (HQ): tốt bụng
19
Hotei: thần hội hè
20
Higo: cây dương liễu
21
Hyuga: Nhật hướng
22
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
23
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
24
Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
25
Kalong: con dơi
26
Kama (Thái): hoàng kim
27
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
28
Kazuo: thanh bình
29
Kongo: kim cương
30
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31
Kuma: con gấu
32
Kumo: con nhện
33
Kosho: vị thần của màu đỏ
34
Kaiten : hồi thiên
35
Kamé: kim qui
36
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37
Kano: vị thần của nước
38
Kanji: thiếc (kim loại)
39
Ken: làn nước trong vắt
40
Kiba: răng , nanh
41
KIDO: nhóc quỷ
42
Kisame: cá mập
43
Kiyoshi: người trầm tính
44
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45
Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46
Maito: cực kì mạnh mẽ
47
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48
Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49
Michi: đường phố
50
Michio: mạnh mẽ
51
Mochi: trăng rằm
52
Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
53
Neji: xoay tròn
54
Niran (Thái): vĩnh cửu
55
Orochi: rắn khổng lồ
56
Raiden: thần sấm chớp
57
Rinjin: thần biển
58
Ringo: quả táo
59
Ruri: ngọc bích
60
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
61
Sam (HQ): thành tựu
62
San (HQ): ngọn núi
63
Sasuke: trợ tá
64
Seido: đồng thau (kim loại)
65
Shika: hươu
66
Shima: người dân đảo
67
Shiro: vị trí thứ tư
68
Tadashi: người hầu cận trung thành
69
Taijutsu: thái cực
70
Taka: con diều hâu
71
Tani: đến từ thung lũng
72
Taro: cháu đích tôn
73
Tatsu: con rồng
74
Ten: bầu trời
75
Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76
Tomi: màu đỏ
77
Toshiro: thông minh
78
Toru: biển
79
Uchiha: quạt giấy
80
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
81
Uzumaki : vòng xoáy
82
Virode (Thái): ánh sáng
83
Washi: chim ưng
84
Yong (HQ): người dũng cảm
85
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86
Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87
Zen: một giáo phái của Phật giáo
Sau khi xem qua những gợi ý bên trên của trung tâm HFC chắc các bạn cũng đã chọn ra cho mình được một cái tên mà mình yêu thích phù hợp cả về tính cách lẫn sở thích của mình rồi đúng không? Hãy cũng chia sẻ điều này với bạn bè và những người thân trong gia đình mình nữa nhé!