ADVERTISEMENT
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
GIOITREVN
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT
Home Old

99+ tên tiếng Nhật hay dành cho bạn tha hồ chọn làm Nick Name

admin by admin
August 19, 2022
Reading Time: 6 mins read
0
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT

99+ tên tiếng Nhật hay dành cho bạn tha hồ chọn làm Nick Name

Bạn sắp đi du học Nhật Bản và muốn lựa chọn cho mình một cái tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa nói lên được tính cách cũng như đậm nét riêng biệt của bản thân. Hãy cùng trung tâm HFC tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Tên tiếng Nhật dường như không còn quá xa lạ gì với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua truyện tranh và bộ phim anime. Không những vậy nhiều người còn chọn để làm nickname của mình nhằm tạo sự khác biệt và mang một ý nghĩa gì đó. Được biết, tên người Nhật hiện đại thường bao gồm họ trước, tên sau và họ rất ít khi sử dụng tên lót.

Vậy có bao giờ bạn muốn mình cũng có một nickname tiếng Nhật thật hay, ý nghĩa và nói lên được phong cách cũng như sở thích riêng của mình chưa?Trong bài viết dưới đây trung tâm HFC sẽ đưa ra cho bạn những gợi ý về họ tên tiếng nhật hay để bạn có thể lựa chọn ra cho mình một nickname thật khác biệt nhé!

Tên tiếng Nhật hay thường xuất hiện trong các bộ truyện tranh không hề xa lạ với giới trẻ Việt.

>>Tham khảo ngay: 247+ Những tên tiếng Nhật hay trong Anime cho các tín đồ mê truyện chọn tên mà mình yêu thích

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ

Dưới đây sẽ liệt kê một số họ tên tiếng Nhật hay dành cho nữ và ý nghĩa của nó để các bạn có thể hình dung và lựa chọn cho mình một nickname theo sở thích của mình nhé!

1
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu

2
Akako: màu đỏ

3
Aki: mùa thu

4
Akiko: ánh sáng

5
Akina: hoa mùa xuân

6
Amaya: mưa đêm

7
Aniko/Aneko: người chị lớn

8
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

9
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini

10
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

11
Cho: com bướm

12
Cho (HQ): xinh đẹp

13
Gen: nguồn gốc

14
Gin: vàng bạc

15
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng

16
Ino: heo rừng

17
Hama: đứa con của bờ biển

18
Hasuko: đứa con của hoa sen

19
Hanako: đứa con của hoa

20
Haru: mùa xuân

21
Haruko: mùa xuân

22
Haruno: cảnh xuân

23
Hatsu: đứa con đầu lòng

24
Hidé: xuất sắc, thành công

25
Hiroko: hào phóng

26
Hoshi: ngôi sao

27
Ichiko: thầy bói

28
Iku: bổ dưỡng

29
Inari: vị nữ thần lúa

31
Izanami: người có lòng hiếu khách

32
Jin: người hiền lành lịch sự

33
Kagami: chiếc gương

34
Kami: nữ thần

35
Kameko/Kame: con rùa

36
Kané: đồng thau (kim loại)

37
Kazu: đầu tiên

38
Kazuko: đứa con đầu lòng

39
Keiko: đáng yêu

55
Mika: trăng mới

79
Sumi: tinh chất

98
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây

99
Yori: đáng tin cậy

100
Yuuki: hoàng hôn

 

Các bạn du học sinh hoàn toàn có thể lựa chọn cho mình một nickname bằng tiếng Nhật thật hay và nghĩa.

>>Tìm hiểu ngay: Hướng dẫn tìm tên tiếng Nhật của bạn chính xác để bạn có thể tự mình chuyển tên mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng.

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM

Bên cạnh những tên hay dành cho nữ thì nam cũng có những cái tên bằng tiếng Nhật hay và rất riêng biệt đấy nhé!

1
Aki: mùa thu

2
Akira: thông minh

3
Aman (Inđô): an toàn và bảo mật

4
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết

5
Aran (Thai): cánh rừng

6
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

7
Chiko: như mũi tên

8
Chin (HQ): người vĩ đại

9
Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến

10
Dosu: tàn khốc

11
Ebisu: thần may mắn

12
Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời

13
Gi (HQ): người dũng cảm

14
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm

15
Haro: con của lợn rừng

16
Hasu: hoa sen

17
Hatake: nông điền

18
Ho (HQ): tốt bụng

19
Hotei: thần hội hè

20
Higo: cây dương liễu

21
Hyuga: Nhật hướng

22
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải

23
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

24
Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

25
Kalong: con dơi

26
Kama (Thái): hoàng kim

27
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim

28
Kazuo: thanh bình

29
Kongo: kim cương

30
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

31
Kuma: con gấu

32
Kumo: con nhện

33
Kosho: vị thần của màu đỏ

34
Kaiten : hồi thiên

35
Kamé: kim qui

36
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng

37
Kano: vị thần của nước

38
Kanji: thiếc (kim loại)

39
Ken: làn nước trong vắt

40
Kiba: răng , nanh

41
KIDO: nhóc quỷ

42
Kisame: cá mập

43
Kiyoshi: người trầm tính

44
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

45
Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

46
Maito: cực kì mạnh mẽ

47
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

48
Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

49
Michi: đường phố

50
Michio: mạnh mẽ

51
Mochi: trăng rằm

52
Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại

53
Neji: xoay tròn

54
Niran (Thái): vĩnh cửu

55
Orochi: rắn khổng lồ

56
Raiden: thần sấm chớp

57
Rinjin: thần biển

58
Ringo: quả táo

59
Ruri: ngọc bích

60
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành

61
Sam (HQ): thành tựu

62
San (HQ): ngọn núi

63
Sasuke: trợ tá

64
Seido: đồng thau (kim loại)

65
Shika: hươu

66
Shima: người dân đảo

67
Shiro: vị trí thứ tư

68
Tadashi: người hầu cận trung thành

69
Taijutsu: thái cực

70
Taka: con diều hâu

71
Tani: đến từ thung lũng

72
Taro: cháu đích tôn

73
Tatsu: con rồng

74
Ten: bầu trời

75
Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

76
Tomi: màu đỏ

77
Toshiro: thông minh

78
Toru: biển

79
Uchiha: quạt giấy

80
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa

81
Uzumaki : vòng xoáy

82
Virode (Thái): ánh sáng

83
Washi: chim ưng

84
Yong (HQ): người dũng cảm

85
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

86
Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì

87
Zen: một giáo phái của Phật giáo

Sau khi xem qua những gợi ý bên trên của trung tâm HFC chắc các bạn cũng đã chọn ra cho mình được một cái tên mà mình yêu thích phù hợp cả về tính cách lẫn sở thích của mình rồi đúng không? Hãy cũng chia sẻ điều này với bạn bè và những người thân trong gia đình mình nữa nhé!

admin
admin
Previous Post

Top 5 thủ tục sang tên xe máy mới nhất năm 2022

Next Post

“TOP” 100 tên tiếng Nhật hay dành cho nam – Hướng Minh

Bài viết liên quan

No Content Available
Next Post

Top 10 tên tiếng nhật hay mới nhất năm 2022

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kết nối tại đây

  • 99 Subscribers
ADVERTISEMENT
  • Trending
  • Comments
  • Latest

Top 10 tìm bạn bốn phương có số điện thoại mới nhất năm 2022

12240

Top 22 dls 2019 lmhmod mới nhất năm 2022

3322

Top 14 15minutes4me mới nhất năm 2022

2036

Top 21 game online chơi cùng bạn bè mới nhất năm 2022

1700

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 jeon jungkook có giá bán là bao nhiêu mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Bài viết có thể bạn quan tâm

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 jeon jungkook có giá bán là bao nhiêu mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Website Gioitrevn.net cập nhật thường xuyên những thông tin, kiến thức hữu ích dành cho giới trẻ Việt Nam

Follow Us

Sitemap

Bài viết mới nhất

Top 21 đổi tên đăng nhập garena mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 8 cách đổi tên wifi mới nhất năm 2022

August 20, 2022

Top 7 tên miền miễn phí mới nhất năm 2022

August 20, 2022
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net

No Result
View All Result

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net