• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
GIOITREVN
  • Trang chủ
  • Truyện
  • Du lịch
  • Hỏi đáp
  • Tin tức
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Old

Học phí đại học Duy Tân dành cho sinh viên năm 2022

admin by admin
August 1, 2022
Reading Time: 3 mins read
0
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú

1
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; B03; C02
600
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên

2
7720201
Dược sĩ
A00; B00; B03; C02
640
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

3
7720101
Đa khoa
A00; B00; A02; D08
640
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

4
7720501
Răng Hàm Mặt
A00; B00; A02; D08
640
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

5
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; C01; C02; D01
600
 

6
7480202
An toàn Thông tin
A00; C01; C02; D01
600
 

7
7480101
Khoa học máy tính
A00; C01; C02; D01
600
 

8
7480109
Khoa học dữ liệu
A00; C01; C02; D01
600
 

9
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; C01; C02; D01
600
 

10
7210403
Thiết kế đồ họa
A00; C02; V01; D01
600
 

11
7210404
Thiết kế thời trang
A00; C02; V01; D01
600
 

12
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; C02; C01; D01
600
 

13
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; C02; C01; D01
600
 

14
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; C02; C01; D01
600
 

15
7520201
Kỹ thuật điện
A00; C02; C01; D01
600
 

16
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; C02; C01; D01
600
 

17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; C01; C02; D01
600
 

18
7340404
Quản trị nhân lực
A00; C01; C02; D01
600
 

19
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; C01; C02; D01
600
 

20
7340115
Marketing
A00; C01; C02; D01
600
 

21
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; C01; C02; D01
600
 

22
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; C01; C02; D01
600
 

23
7340302
Kiểm toán
A00; C01; C02; D01
600
 

24
7340301
Kế toán
A00; C01; C02; D01
600
 

25
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; C02; C01; D01
600
 

26
7510102
Quản lý xây dựng
A00; C02; C01; D01
600
 

27
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; C02; C01; D01
600
 

28
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; C01; B00; C02
600
 

29
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; C01; B00; C02
600
 

30
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00; C01; C02; B00
600
 

31
7810201
Quản trị Du lịch & Khách sạn
A00; A01; C00; D01
600
 

32
7810103
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
A00; A01; C00; D01
600
 

33
7810202
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
A00; A01; C00; D01
600
 

34
7810101
Du lịch
A00; A01; C00; D01
600
 

35
7229030
Văn học
C00; D01; C03; C04
600
 

36
7310630
Việt Nam học
C00; D01; C01; A01
600
 

37
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; A01; A00
600
 

38
7310206
Quan hệ quốc tế
C00; D01; C01; A01
600
 

39
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; A01
600
 

40
7220204
Ngôn Ngữ Trung Quốc
D01; D09; D14; D15
600
 

41
7220210
Ngôn Ngữ Hàn Quốc
D01; D08; D09; D10
600
 

42
7220209
Ngôn ngữ Nhật
A00; D01; D14; D15
600
 

43
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02; V06
600
 

44
7580103
Kiến trúc nội thất
V00; V01; V02; V06
600
 

45
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
600
 

46
7380101
Luật học
A00; A01; C00; D01
600
 

47
7420201
Công nghệ Sinh học
A02; B00; B03; D08
600
 

48
7720208
Quản lý bệnh viện
B00; D08; B03; C01
600
 

49
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00; B00; B03; C02
600
 

admin
admin
Previous Post

[Tham khảo] Học phí Đại học Duy Tân mới nhất 2022 – 2023 – Jobtest

Next Post

Top 7 đại học duy tân học phí mới nhất năm 2022

Bài viết liên quan

No Content Available
Next Post

Top 7 đại học duy tân học phí mới nhất năm 2022

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kết nối tại đây

  • 99 Subscribers
  • Trending
  • Comments
  • Latest

Top 9 xamvn.io mới nhất năm 2022

July 14, 2022

Cách Vẽ Đường Trung Trực Của Một Đoạn Thẳng, Cách Vẽ Đường Trung Trực Bằng Compa Và Thước

205

Truyện Sáng Tác – Truyện Việt

26

Top 16 cô gái giết thỏ bằng tấm kính mới nhất năm 2022

17

Cúc Tịnh Y – Wikipedia tiếng Việt

13

Top 9 500000 won mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 3 5km bằng bao nhiêu m mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 4 đổi cm sang inch mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 5 1v bằng bao nhiêu mv mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Bài viết có thể bạn quan tâm

Top 9 500000 won mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 3 5km bằng bao nhiêu m mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 4 đổi cm sang inch mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 5 1v bằng bao nhiêu mv mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Website Gioitrevn.net cập nhật thường xuyên những thông tin, kiến thức hữu ích dành cho giới trẻ Việt Nam

Follow Us

Sitemap

Bài viết mới nhất

Top 9 500000 won mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 3 5km bằng bao nhiêu m mới nhất năm 2022

August 15, 2022

Top 4 đổi cm sang inch mới nhất năm 2022

August 15, 2022
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Bản quyền
  • Điều khoản & Quy định
  • Liên hệ

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net

No Result
View All Result

© 2022 Gioitrevn.net - Bản quyền thuộc Gioitrevn.net