STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
Ý nghĩa tên tiếng Trung
1
英 杰
yīng jié
Anh Kiệt
Anh tuấn, kiệt xuất
2
博 文
bó wén
Bác Văn
Giỏi giang, là người học rộng tài cao
3
高 朗
gāo lǎng
Cao Lãng
Khí chất và phong cách thoải mái
4
高俊
gāo jùn
Cao Tuấn
Người cao siêu, khác thường, phi phàm
5
怡 和
yí hé
Di Hòa
Tính tình hòa nhã, vui vẻ
6
德 海
dé hǎi
Đức Hải
Công đức to lớn giống với biển cả
7
德 厚
dé hòu
Đức Hậu
Nhân hậu
8
德 辉
dé huī
Đức Huy
Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ
9
嘉 懿
jiā yì
Gia Ý
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
10
楷 瑞
kǎi ruì
Giai Thụy
Tấm gương, sự cát tường, may mắn
11
鹤 轩
hè xuān
Hạc Hiên
Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan
12
皓 轩
hào xuān
Hạo Hiên
Quang minh lỗi lạc
13
豪 健
háo jiàn
Hào Kiện
Khí phách, mạnh mẽ
14
熙 华
xī huá
Hi Hoa
Sáng sủa
15
雄 强
xióng qiáng
Hùng Cường
Mạnh mẽ, khỏe mạnh
16
建 功
jiàn gōng
Kiến Công
Kiến công lập nghiệp
17
凯 泽
kǎi zé
Khải Trạch
Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời
18
康 裕
kāng yù
Khang Dụ
Khỏe mạnh, thân hình nở nang
19
朗 诣
lǎng yì
Lãng Nghệ
Độ lượng, người thông suốt vạn vật
20
立 诚
lì chéng
Lập Thành
Thành thực, chân thành, trung thực
21
明 诚
míng chéng
Minh Thành
Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành.
22
明 哲
míng zhé
Minh Triết
Người thấu tình, đạt lý
23
明 远
míng yuǎn
Minh Viễn
Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
24
新 荣
xīn róng
Tân Vinh
Sự phồn vượng mới trỗi dậy
25
修 杰
xiū jié
Tu Kiệt
Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng
26
俊 豪
jùn háo
Tuấn Hào
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
27
俊 朗
jùn lǎng
Tuấn Lãng
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
28
俊 哲
jùn zhé
Tuấn Triết
Người có tài trí hơn người, sáng suốt
29
清 怡
qīng yí
Thanh Di
Hòa nhã, thanh bình
30
绍 辉
shào huī
Thiệu Huy
Nối tiếp, kế thừa huy hoàng
31
淳 雅
chún yǎ
Thuần Nhã
Thanh nhã, mộc mạc
32
泽 洋
zé yang
Trạch Dương
Biển rộng, mạnh mẽ
33
伟 祺
wěi qí
Vĩ Kỳ
Vĩ đại, may mắn, cát tường
34
伟 诚
wěi chéng
Vĩ Thành
Vĩ đại, chân thành
35
越 彬
yuè bīn
Việt Bân
Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
36
越 泽
yuè zé
Việt Trạch
Nguồn nước to lớn
37
懿 轩
yì xuān
Ý Hiên;
Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ